Ý nghĩa của từ khó khăn là gì:
khó khăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khó khăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khó khăn mình

1

11 Thumbs up   7 Thumbs down

khó khăn


| : ''Việc '''khó khăn''' lắm phải nỗ lực mới xong.'' | Điều gây trở ngại. | : ''Sức khỏe kém là một '''khó khăn''' cho công tác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

khó khăn


d. Nh. Khó, ngh. 1 : Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong. 2. Điều gây trở ngại : Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khó khăn


Khó khăn : đang khó khăn cần sự trợ giúp của mọi người
Mai Anh Trần - 2016-12-16

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

khó khăn


kasira (tính từ), kiccha (tính từ), viheṭheti (vi + heṭh + e), vyābādheti (vi + ā + badh + e), kasira (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

5 Thumbs up   8 Thumbs down

khó khăn


d. Nh. Khó, ngh. 1 : Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong. 2. Điều gây trở ngại : Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó khăn". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com





<< khí tượng tra >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa