1 |
khó khăn | : ''Việc '''khó khăn''' lắm phải nỗ lực mới xong.'' | Điều gây trở ngại. | : ''Sức khỏe kém là một '''khó khăn''' cho công tác.''
|
2 |
khó khănd. Nh. Khó, ngh. 1 : Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong. 2. Điều gây trở ngại : Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.
|
3 |
khó khănKhó khăn : đang khó khăn cần sự trợ giúp của mọi người
|
4 |
khó khănkasira (tính từ), kiccha (tính từ), viheṭheti (vi + heṭh + e), vyābādheti (vi + ā + badh + e), kasira (tính từ)
|
5 |
khó khănd. Nh. Khó, ngh. 1 : Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong. 2. Điều gây trở ngại : Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó khăn". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< khí tượng | tra >> |